Từ điển Thiều Chửu
汁 - trấp/hiệp
① Nước, nhựa. Vật gì có nước lỏng chảy ra gọi là trấp. ||② Vừa mưa vừa sa tuyết. ||③ Một âm là hiệp. Hoà, cùng nghĩa với chữ hiệp 協.

Từ điển Trần Văn Chánh
汁 - hiệp
Như 協 (bộ 十).

Từ điển Trần Văn Chánh
汁 - trấp
① Chất nước đặc, nhựa: 乳汁 Nước sữa; 豆汁 Sữa đậu; 桔子汁 Nước cam; 檸檬汁 Nước chanh; ② (văn) Vừa mưa vừa có tuyết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
汁 - hiệp
Dùng như chữ Hiệp 協. Một âm là Trấp. Xem Trấp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
汁 - trấp
Nước. Chất nước trong trái cây — Nước ép ra.


膽汁 - đảm trấp || 糖汁 - đường trấp || 灰汁 - hôi trấp || 蜜汁 - mật trấp || 乳汁 - nhũ trấp ||